Mô-đun cảm biến FRAMOS FSM-IMX296

Mô-đun cảm biến FRAMOS FSM-IMX296

Mô-đun cảm biến FRAMOS FSM-IMX296 sử dụng cảm biến Sony IMX296 nhỏ gọn, với màn trập điện tử (Global shutter), giao diện MIPI CSI-2, rất lý tưởng cho việc

Mô-đun FRAMOS FSM-IMX296 đặc trưng với cảm biến Sony IMX296 trên một kích thước nhỏ gọn 26,5mm x 26,5mm. Cảm biến Global Shutter có độ phân giải 1.6MP và định dạng quang học là 1/2.9, với kích thước pixel là 3.45µm x 3.45µm. Mô-đun này tích hợp giao diện MIPI CSI-2 với tối đa 1 làn dữ liệu. Cho phép người dùng tích hợp công nghệ cảm biến hình ảnh tiên tiến vào các nền tảng xử lý tiêu chuẩn một cách mượt mà.

Những điểm nổi bật bao gồm thiết kế hoàn toàn theo dạng modul với các kết nối và thuộc tính cơ học thiết kế theo tiêu chuẩn. Mô-đun bao gồm một cảm biến hình ảnh trên PCB, cung cấp độ phân giải từ 0.4MP đến 24MP, cùng với các tính năng rolling và global shutter. Các mô-đun cảm biến FRAMOS lý tưởng cho việc đánh giá cảm biến trong các thiết kế chứng minh khái niệm, cho phép so sánh nhiều cảm biến bằng cách sử dụng một nền tảng phụ trợ (backend) chung và tích hợp vào các bo mạch xử lý bên thứ ba.

ĐẶC ĐIỂM:

  • Các mô-đun cảm biến hình ảnh có sẵn trên một PCB với các chuẩn kết nối.
  • Dải sản phẩm rộng với độ phân giải từ 0.4MP đến 24MP, tích hợp sẵn với cảm biến rolling hoặc global shutter.
  • Đầu ra MIPI CSI-2 (D-PHY).
  • Mạch chuyển đổi cho bộ thu ảnh SubLVDS và SLVS.
  • Kích thước tiêu chuẩn nhỏ gọn 26.5mm x 26.5mm và 28mm x 28mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Tên Model: FSM-IMX296M/FSM-IMX296C (V1A-V1B)
  • Cảm biến Hình ảnh:
    • Nhà cung cấp: Sony IMX296LLR/IMX296LQR.
    • Loại màn trập: CMOS rolling shutter.
    • Công nghệ/Loại: Pregius (Gen2)/sensing.
    • Màu sắc: Đen trắng.
    • Định dạng quang học: 1/2.9".
    • Kích thước pixel: 3.45µm x 3.45µm.
    • Độ phân giải tối đa: 1.5Mpx/1456 x 1088px.
    • Tần số khung hình (tối đa): 60.4FPS (1 làn).
    • Độ sâu bit: 10-bit.
  • GIAO DIỆN:
    • Giao diện dữ liệu: MIPI CSI-2 (1-làn).
    • Giao thức: I2C (4 dây nối tiếp).
    • Tần số điều khiển: 37.125MHz/74.25MHz/54MHz.
    • Điện áp đầu vào: 1.2V, 1.8V, 3.3V.
    • Bộ kết nối: Hirose DF40C-60DP-0.4V(51).
    • EEPROM (ID cảm biến): Không.
  • CƠ HỌC:
    • Kích thước (H x W) 26.5mm x 26.5mm.
  • MÔI TRƯỜNG:
    • Nhiệt độ hoạt động:
      • 30°C đến +75°C (chức năng).
      • 10°C đến +60°C (hiệu suất).
    • Nhiệt độ bảo quản: -40°C đến +85°C.
    • Độ ẩm môi trường: 20% đến 95% RH, không ngưng tụ.

PHẦN MỀM HỖ TRỢ:

  • Trình điều khiển:
    • Trình điều khiển thiết bị Dựa trên V4L2.
    • Máy ảnh Libargus/Argus (Tinh chỉnh ISP).
    • Isaac ROS
  • NỀN TẢNG HỖ TRỢ:
    • NVIDIA Jetson: AGX Xavier, Xavier NX, AGX Orin.
    • Qualcomm DragonBoard 410C.
  • Phiên bản Phần mềm:
    • NVIDIA JP5.1/L4T35.2.1.
    • DB410C: Linaro 18.01/Kernel 4.14.

Phụ kiện và Bộ chuyển đổi đề xuất:

  • Loại FSA tương thích: FSA-FT6/A.

Devkit(s) đề xuất:

  • FSM-IMX296x/TXA_Devkit (AGX).
  • FSM-IMX296x/NVN_Devkit (NX).

Ngàm ống kính (Lens Mounts):

  • Tùy chọn M12 hoặc C/CS-Mount.

Ứng dụng:

  • Các kỹ sư đang tìm cách rút ngắn thời gian đưa sản phẩm ra thị trường với một mô-đun nguyên mẫu nhanh chóng, sẵn sàng tích hợp vào các nền tảng xử lý khác nhau của bên thứ ba.
  • Các dự án thị giác nhúng được hưởng lợi từ một nền tảng mở, trong đó đi sâu vào tùy chỉnh ở mức thành phần.
  • Đánh giá được việc triển khai so với các thiết kế tham khảo từ Sony.
  • Quyết định "xây dựng hay mua" sáng suốt , tận dụng kinh nghiệm phát triển máy ảnh FRAMOS rộng lớn cho sự sản xuất phù hợp của bạn .

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Suspendisse varius enim in eros elementum tristique. Duis cursus, mi quis viverra ornare, eros dolor interdum nulla, ut commodo diam libero vitae erat. Aenean faucibus nibh et justo cursus id rutrum lorem imperdiet. Nunc ut sem vitae risus tristique posuere.

Win a Raspberry Pi!

Answer 5 questions for your chance to win!
Question 1

What color is the sky?

Tìm kiếm bằng danh mục

Chọn danh mục